1 | | Công tác tổ chức nhà nước 6 tháng đầu năm 2005 ở tỉnh Bình Phước / Nguyễn Minh Hằng . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 6, tr.43-44 |
2 | | Ngành tổ chức nhà nước 60 năm xây dựng và trưởng thành / Văn Tất Thu . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 7, tr.4-8 |
3 | | Cải cách hành chính ở Hòa Bình bước đột phá để phát triển / Bùi Tuấn Hải . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 7, tr.41-43 |
4 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh với công tác tổ chức nhà nước / Phạm Hồng Thông . - 2007. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2007, Số 4, tr.6, 50 - 54 |
5 | | Công tác tổ chức nhà nước nơi đất Mũi-Cà Mau / Tống Việt Khóa, Phạm Hồng Thông . - 2005. - Phạm Hồng Thông // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 1, tr.39-41 |
6 | | Công tác tổ chức nhà nước ở Lai Châu sau một năm tách tỉnh / Nguyễn Ngọc Mười . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 4, tr.31-33;36 |
7 | | Công tác tổ chức nhà nước ở thành phố cảng - 50 năm nhìn lại / Hoàng Kim Thắng . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 5, tr.8-10;15 |
8 | | Đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, ngành tổ chức Nhà nước vươn lên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ / Đặng Quốc Tiến . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 8, tr.7-10;21 |
9 | | Để có chính phủ kiến tạo phải đổi mới chức năng, cải cách bộ máy / Diệp Văn Sơn . - 2016. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2016, Số 9, tr.7-9 |
10 | | Để có chính phủ kiến tạo, phải đổi mới chức năng, cải cách bộ máy / Diệp Văn Sơn . - 2016. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2016, Số 9, tr.7-9 |
11 | | Hiến pháp nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa / Trường Đại học Luật Hà Nội . - Hà Nội : Công an nhân dân Hà Nội, 2009. - 64 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: A10110001077, A10110001087, A10110001090, A10110001095, A10110001100, B09110000388, B09110000391, B09110000392, B09110000396, B09110000402 |
12 | | Luật giáo dục và các chế độ chính sách đối với giáo viên, học sinh, sinh viên / Việt Nam (CHXHCN). Quốc hội . - Hà Nội : Lao động, 2002. - 507 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 20160326, 20160364, 20163761, 20163778, 20163785, 23096943, 23096974, 23102149 |
13 | | Một số nét về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của bộ nội vụ cộng hoà dân chủ nhân dân Lào / Nguyễn Minh Phương . - 2012. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2012, Số 7, tr.4-5 |
14 | | Một số nét về mô hình chính quyền bang tại Hoa Kỳ / Phạm Quang Huy, Phạm Ngọc Lam Giang . - 2018. - Phạm, Ngọc Lam Giang // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2018, Số 3, tr. 74 - 79 |
15 | | Ngành tổ chức Nhà nước Thành phố Hà Nội với công tác xây dựng chính quyền phục vụ sự nghiệp đổi mới của Thủ Đô / Lê Quang Nhuệ . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 8, tr.33-34;36 |
16 | | Nhà nước là những con số cộng giản đơn : Sách tham khảo / Nguyễn Đăng Dung . - Hà Nội : Lao động, 2009. - 451 tr. ; 24cm. - Thông tin xếp giá: A10110002114, A10110002115, B10110000705 |
17 | | Nhà nước pháp quyền - Một hình thức tổ chức nhà nước / Nguyễn Đăng Dung . - 2001. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2001, Số 6, tr.32-38 |
18 | | Sắp xếp kiện toàn tổ chức bộ máy chính quyền địa phương- hiện trạng và nguyên nhân/ Đặng Xuân Phương . - 2005. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2005, Số 9, tr.11-15 |
19 | | Sở nội vụ tỉnh Dak Lak với công tác tổ chức nhà nước / Nguyễn Thị Hạnh . - 2010. - // Quản lý nhà nước, Học viện hành chính, 2010, Số 171, tr.59-62 |
20 | | Sửa đổi Hiến pháp nhằm tăng tính hiện thực của quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý của công dân / Đinh Thị Cẩm Hà . - 2012. - // Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam , Tọa đàm khoa học , Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2012, KPV2070 .Q89, tr. 76 - 80 |
21 | | Tác động của việc gia nhập TPP đối với tổ chức bộ máy nhà nước và cải cách hành chính hiện nay / Thang Văn Phúc . - 2016. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2016, Số 9, tr.4-6 |
22 | | Tác động của việc gia nhập TPP đối với tổ chức Bộ máy Nhà nước và cải cách hành chính hiện nay / Thang Văn Phúc . - 2016. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2016, Số 9, tr.4-6 |
23 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law Số 1 - 6 (298 - 303) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2017. - Thông tin xếp giá: A17510001104, A17510001105, B18510000749 |
24 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law Số 1 - 6 (322 - 327) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2019. - Thông tin xếp giá: A19510001069, A19510001073, B19510000903 |
25 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law Số 1; 7 - 12 (322; 328 - 327) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2019. - Thông tin xếp giá: A20510001200, A20510001203 |
26 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law Số 7 - 12 (304 - 309) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2017. - Thông tin xếp giá: A17510001106, A17510001107, B18510000750 |
27 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law. Số chuyên đề ( Số 1 - 12) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2021. - Thông tin xếp giá: A22510001793, A22510001794, B22510001173 |
28 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law. Số chuyên đề ( số 1 - 6) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2017. - Thông tin xếp giá: A17510000260, A17510000261, B17510000390 |
29 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law. Số chuyên đề ( Số 1 - 6) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2018. - Thông tin xếp giá: A17510001218, A17510001424, A17510001425 |
30 | | Tạp chí Dân chủ & Pháp luật = Democracy and Law. Số chuyên đề ( Số 7 - 12) / Bộ Tư pháp . - Hà Nội, 2017. - Thông tin xếp giá: A17510001102, A17510001103, B18510000759 |
|