1 | | An ninh con người trong pháp luật quốc tế / Chu Mạnh Hùng . - 2011. - // Luật học, Đại học Luật Hà Nội, 2011, Số 9, tr.27-32 |
2 | | Bàn về miễn trách nhiệm do bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hiện nay / Trần Văn Duy . - 2013. - // Kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 2013, Số 2(Số Tân Xuân), tr.54-58;62 |
3 | | Các yếu tố tác động tới thị trường vận tải container quốc tế đường biển ở Việt Nam / Nguyễn Thị Quỳnh Nga . - // Tài chính, Bộ Tài chính, 10/2018, Số 691, tr. 18 - 22 |
4 | | Công ước về việc loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ / Ngô Bá Thành . - 1982. - // Nhà nước và pháp luật, Viện hàn lâm Khoa học Việt Nam, 1982, Số 38, tr.24-32 |
5 | | Cơ chế và thực tiễn giải quyết tranh chấp đầu tư của trung tâm giải quyết các tranh chấp đầu tư quốc tế (ICSID) / Đỗ Hoàng Tùng . - 2008. - // Nhà nước và Pháp luật, Viện Nhà nước và Pháp luật, 2008, Số 4 (240), tr. 70 - 79 |
6 | | Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế / Bộ kế hoạch và đầu tư. Trung tâm thông tin kinh tế xã hội Quốc gia . - Hà Nội : Thống kê, 2004. - 534tr. ; 27cm. - Thông tin xếp giá: 20192419, 20192440, 23122864, 23122895, 23122994 |
7 | | Định hướng xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế toàn diện, sâu rộng trong bối cảnh mới ở Việt Nam / Phạm Việt Dũng . - 2023. - // Cộng sản, Cơ quan lý luận và chính trị của trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, 2023, Số 1.026, tr.62-68 |
8 | | Hợp đồng mua hàng quốc tế phần giới thiệu = International Procurement contracts an introduction : Chương trình hợp tác phát triển / DR James R. Pinnells . - Phần Lan: Đại học kinh tế HELSINKI, [19...]. - 118 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A10210001464 |
9 | | Kiện toàn tổ chức bộ máy Quốc hội / Trịnh Đức ThảoTrân . - 2005. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2005, Số 6(53), tr.16-18 |
10 | | Kinh nghiệm quốc tế về quản lý các hoạt động phụ trợ bảo hiểm / Nguyễn Thanh Nga . - 2020. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2020, Số 741 (Kỳ 2, tháng 11/2020), tr. 43-45 |
11 | | Luật doanh nghiệp Việt Nam trong xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế : Luận văn thạc sĩ / Nguyễn Việt Khoa; Người hướng dẫn: PGS.TS. Mai Hồng Quỳ . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 93 tr. ; 28cm. - Mai, Hồng Quỳ, PGS.TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: 20641368, A08210000285, A08210000630, B14210000721 |
12 | | Một số vấn đề cơ bản về giải quyết tranh chấp hàng hải hải quốc tế / Nguyễn Vũ Hoàng, Hà Việt Hưng . - 2011. - Hà, Việt Hưng // Luật học, Đại học Luật Hà Nội, 2011, Số 9, tr.19-26 |
13 | | Một số vấn đề của pháp luật vỡ nợ quốc tế / Phan Huy Hồng . - 2004. - Nguyễn, Thái Phúc, Chủ nhiệm đề tài // Một số định hướng hoàn thiện pháp luật phá sản doanh nghiệp , Kỷ yếu , Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2004, tr. 114 - 124 |
14 | | Nhận thức về điều ước Quốc tế trong bối cảnh hội nhập / Nguyễn Ngọc Trân . - 2005. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2005, Số 6(53), tr.9-15 |
15 | | Những nội dung cam kết quốc tế của Việt Nam về các dịch vụ pháp lý / Nguyễn Khánh Ngọc . - 2007. - // Dân chủ & Pháp luật, Bộ tư pháp, 2007, Số 7 (184), tr.35-39 |
16 | | Pháp luật quốc gia và quốc tế về chống tra tấn - quy chế, thực tiễn và khả năng tham gia công ước của Việt Nam : International and nationnal against torture - status, practices and ways forward for VietNam / Trung tâm nghiên cứu quyền con người . - Hà Nội : Lý luận chính trị, 2004. - 501tr. ; 24cm. - Thông tin xếp giá: 20689803, 20689810, 21241369, 21241383, 21241420, 23242319, A22110017155 |
17 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 1 (112) / Bô ngoại giao . - Hà Nội; 2018. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001134, A20510001135, A20510001371, A20510001382, B22510001224 |
18 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 1 (116) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2019. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A19510001082, A20510001136, A20510001372 |
19 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 1 (120) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2020. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A19510001124, A19510001125, B22510001223 |
20 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 1 (120) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2020. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001511, A20510001514 |
21 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 1 (76) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2009. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001374, A20510001378 |
22 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 2 (113) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2018. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001148, A20510001149, A20510001379, A20510001383 |
23 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 2 (117) / Bô ngoại giao . - Hà Nội; 2019. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A19510001083, A19510001084, A20510001156, A20510001157, A20510001161 |
24 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 2 (121) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2020. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001512, A20510001513, A21110016153, A21110016156, B22510001230 |
25 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 3 (114) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2018. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001133, A20510001152, A20510001376, A20510001386, B22510001233 |
26 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 3 (118) / Bô ngoại giao . - Hà Nội; 2019. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A19510001081, A19510001088, A20510001153-A20510001155, B22510001225 |
27 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 3 (122) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2020. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A21110016152, A21110016157-A21110016159, B22510001228, B22510001229 |
28 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 3 (78) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2009. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001380 |
29 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 4 (111) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2017. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001377 |
30 | | Tạp chí Nghiên cứu quốc tế = International studies. Số 4 (115) / Bộ ngoại giao . - Hà Nội; 2018. - 24cm. - Thông tin xếp giá: A20510001150, A20510001151, A20510001375, A20510001385, B22510001222 |
|