Loại tài liệu | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Mã ngôn ngữ | vie | Phân loại thập phân Dewey | 34.9, | | KPV3310 .S68 | Tác giả tập thể | Bộ tài nguyên và môi trường. Viện nghiên cứu địa chính. Trung tâm nghiên cứu chính sách pháp luật và đất đai | Thông tin nhan đề | Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ cán bộ địa chính / Viện nghiên cứu địa chính | Xuẩt bản,phát hành | Hà Nội : Tư pháp, 2004 | Mô tả vật lý | 571tr. ; 24cm
| Tóm tắt/chú giải | Cuốn sách hướng dẫn nghiệp vụ và tác nghiệp của cán bộ địa chính cấp cơ sở. Giới thiệu những quy định của pháp luật về công tác địa chính cấp cơ sở. Nghiệp vụ cụ thể của cán bộ địa chính cơ sở: lập và quản lý hồ sơ địa chính, bản đồ địa chính, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thống kê, kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, nghiệp vụ hòa giải tranh chấp đất đai. tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật đất đai; chính sách, pháp luật bảo vệ tài nguyên, môi trường, tổ chức các hoạt động vệ sinh môi trường ở cơ sở...
| Từ khóa | 1. Địa chính. |
|
|
Law_Lib: Kho A [ Rỗi ] Sơ đồ 20200404, 20200435, 20200466, 20255770, 20255787, 21166112, 21166129, 21166150, 21170423, 21170478 Law_Lib: Kho B [ Rỗi ] Sơ đồ 21166136, 23130128 11:23215405
|
Tổng số bản: 13
|
Số bản rỗi: 13 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|