1 | | Gian lận và giả mạo chứng từ trong hoạt động thanh toán và tài trợ thương mại quốc tế tại các ngân hàng thương mại / Phan Thị Hồng Hải, Đặng Thị Nhàn . - 2017. - Đặng, Thị Nhàn, PGS.TS // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam , 2017, Số 5, tr. 18 - 23 |
2 | | Hạn chế rủi ro gian lận và lừa đảo bộ chứng từ trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ đối với các doanh nghiệp nhập khẩu / Phạm Huyền Trang . - 2024. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2024, Số 828, tr. 144-147 |
3 | | Hoàn thiện chứng từ và sổ kế toán trong công tác kế toán kho bạc nhà nước / Lê Đức Toàn, Ngô Quốc Huy . - Ngô, Quốc Huy // Kế toán & Kiểm toán, Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), 2019, Số 10 (192), tr. 23-25 |
4 | | Hướng dẫn và giải đáp một số vướng mắc khi thực hiện các luật thuế năm 2006 / Hội Luật Gia Việt Nam . - Hà Nội : Tài chính, 2006. - 338 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 20671259, 20671280, 20671310, 23252783, 23252813, 23252844 |
5 | | Khai thác chứng cứ nguồn dữ liệu điện tử phục vụ việc buộc tội, tranh tụng của viện kiểm sát tại phiên toà / Nguyễn Đức Hạnh . - 2021. - // Kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 2021, Số 2, tr. 42-49 |
6 | | Những nội dung thay đổi cơ bản của UCP 600 so với UCP 500 : Khoá luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Duyên; Người hướng dẫn: ThS. Vũ Duy Cương . - Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 75 tr. ; 28cm. - Vũ, Duy Cương, ThS, Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: 20680930, 20681012, B18210001317 |
7 | | Những vấn đề pháp lý về chứng từ và thanh toán theo Điều 58 Công ước viên 1980 : Công trình dự thi Nghiên cứu khoa học sinh viên cấp trường - Lần thứ XXVII năm học 2022-2023 / Đỗ, Mỹ Quyên, Trần Xuân Yến . - TP. Hồ Chí Minh, 2023. - 62tr. ; 28cm. - Trần, Xuân Yến Thông tin xếp giá: A23210007540 |
8 | | Sửa đổi quy định về hóa đơn, chứng từ, chống thất thu thuế trong thời đại công nghệ số / Đặng Thị Hàn Ni . - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2018, Số 687, tr. 13-15 |
9 | | Tổ chức quản lý chứng từ kế toán trong điều kiện ứng dụng kế toán máy / Đào Văn Thành . - // Tài chính, Cơ quan của Bộ Tài chính, 2006, Số 5(499), tr.27-29 |
|