1 | | Ảnh hưởng của các nhân tố rào cản chuyển mạng tới sự trung thành của khách hàng - bằng chứng từ thị trường viễn thông di động Tuyên Quang / Đào Trung Kiên, Nguyễn Quang Chung, Lê Khoa Huân . - 2015. - Lê, Khoa Huân, ThS Nguyễn, Quang Chung, ThS // Kinh tế & Phát triển, Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015, Số 214, tr. 64 - 73 |
2 | | Bàn về kỹ thuật lập pháp qua những quy định chung của pháp lệnh bưu chính, viễn thông / Trần Hoài Văn . - 2005. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2005, Số 6(53), tr.6-8 |
3 | | Các nghị định qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông / Việt Nam (CHXHCNVN). Chính phủ . - Hà Nội : Bưu Điện, 2005. - 197 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: A10110002046 |
4 | | Chiến lược giá nhằm nâng cao hiệu quả cạnh tranh phân tích tình huống tập đoàn viễn thông quân đội Viettel / Trịnh Phương Ly . - 2018. - // Nghiên cứu Tài chính Kế toán, Học viện Tài chính, 2018, Số 08 (181), tr. 33 - 35 |
5 | | Một số vướng mắc và biện pháp xử lý tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông ở Việt nam/ Phạm Minh Tuyên . - 2013. - // Kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 2013, Số 23, tr.26-34 |
6 | | Nhìn lại thị trường viễn thông năm 2015, nhận diện cơ hội và thách thức năm 2016 / Vũ Trọng Phong . - 2016. - // Kinh tế & Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2016, Số 06, tr. 74 - 76 |
7 | | Pháp lệnh bưu chính viễn thông và các văn bản hướng dẫn thi hành / Việt Nam (CHXHCN). Ủy ban thường vụ Quốc hội . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2004. - 493tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 20186586, 21162237, 21162251, 21162299, 23133822, 23133853 |
8 | | Pháp luật về kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông - Thực trạng và giải pháp : Luận văn thạc sĩ / Nguyễn Thúy Hằng; Người hướng dẫn: TS. Lê Thị Bích Thọ . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 72 tr. ; 28cm. - Lê, Thị Bích Thọ, TS. Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A08210000209, A08210000237, A13210002757, B17210001201 |
9 | | Phát triển bền vững dịch vụ viễn thông ở Viettel: Nhìn từ kinh nghiệm của China Telecom / Nguyễn Văn Kỷ . - 2017. - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2017, Số 16, tr. 46-48 |
10 | | Quản lý nhà nước đối với lĩnh vực bưu chính viễn thông : Luận văn thạc sĩ / Huỳnh Thuý Diệp; Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Cảnh Hợp . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 116 tr.; 28cm. - Nguyễn, Cảnh Hợp, TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: 20647797, A08210000280, A08210000312, A08210000469, A08210000531, B14210000360 |
11 | | Tăng cường chuyển đổi số doanh nghiệp viễn thông công nghệ thông tin Việt Nam / Vũ Trọng Phong . - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2020, Số 35, tr.87-90 |
12 | | Thị trường viễn thông Việt Nam : Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp / Vũ Trọng Phụng . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2017, Số 651, tr. 87 - 89 |
|