1 | | Đánh giá thực trạng công tác quản lý rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hoà Bình / Hà Thị Thanh Thuỷ . - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2019, Số 33 (715), tr. 16-19 |
2 | | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Ban Quản lý rừng đặc dụng an toàn tỉnh Bình Định / Nguyễn Hùng Nam, Nguyễn Thị Hạnh Duyên . - 2017. - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 9/2017, Số 27 (667), tr. 58 - 61 |
3 | | Hương ước bảo vệ rừng và pháp luật về quản lý rừng bền vững / Dương Kim Thế Nguyên, Đoàn Thị Phương Diệp . - Đoàn, Thị Phương Diệp, PGS.TS // Luật sư Việt Nam, Liên đoàn Luật sư Việt Nam, 7/2023, Số 7, tr. 17 - 22 |
4 | | Kế hoạch quản lý rừng trồng keo tai tượng trên cơ sở cân bằng về sản lượng rừng tại Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình / Nguyễn Việt Hưng . - 2014. - // Tài nguyên & Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2014, Số 9(191), tr.23-26 |
5 | | Những hạn chế của pháp luật về giao, thu hồi và chuyển mục đích sử dụng rừng tại Việt Nam / Vũ Thị Duyên Thủy . - 2015. - // Nhà nước và pháp luật, Viện Nhà nước và pháp luật, 2015, Số 6(326), tr.43-47 |
6 | | Pháp luật về quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thanh Huyền . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2013. - 250 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: A14110006955, A14110006956, B14110002355, B14110002361-B14110002363 |
7 | | Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng : Luận văn thạc sĩ / Vũ Văn Thúc; Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Cửu Việt . - Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 69tr.; 28cm + 1 CD. - Nguyễn, Cửu Việt, PGS.TS Thông tin xếp giá: A15210003925 |
8 | | Quản lý, bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng bền vững / Phùng Văn Hiền . - 2018. - // Quản lý nhà nước, Học viện Hành chính Quốc gia, 2018, Số 7(270), tr. 82 - 85 |
9 | | Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo về rừng và quản lý lâm sản (Từ thực tiễn tỉnh Tây Ninh) : Luận văn thạc sĩ / Trần Thị Ngân Hà; Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Cửu Việt . - TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 93 tr.; 28cm. - Nguyễn, Cửu Việt, PGS.TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A13210003075, B14210000278, B14210000284, B14210000582, B14210000774 |
|