1 | | 3 nguyên nhân giúp thoái vốn tại doanh nghiệp nhà nước có lãi "khủng" / Vũ Trung . - // Công thương, Cơ quan thông tin lý luận của Bộ Công thương, 12/2018, Số 18, tr. 14 - 15 |
2 | | An ninh tài chính và biến động của lạm phát, lãi suất, tỷ giá tiền tệ tại Việt Nam / Nguyễn Tiến Độ . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 9/2017 (664), Kỳ 1, tr. 12 - 14 |
3 | | Án lệ số 09/2016/AL về xác định lãi suất nợ quá hạn trung bình trên thị trường và việc trả lãi trên số tiền phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại . - 2017. - // Tòa án nhân dân, Tòa án Nhân dân Tối cao, 2017, Số 1, tr. 42 - 48 |
4 | | Bàn thêm về điều hành lãi suất đối với thị trường tiền tệ / Nguyễn Cao Hoàng . - 2004. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2014, Số 4(594), tr.50-52 |
5 | | Bàn về chính sách lãi suất thực dương trong điều kiện hiện nay / Nguyễn Văn Hiệu . - 2012. - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2012, Số 4, tr.16-20 |
6 | | Bàn về điều hành lãi suất của Ngân hàng nhà nước Việt Nam / Phan Thị Thu Hà . - 2012. - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2012, Số 13, tr.10-14 |
7 | | Bàn về lãi suất cơ bản ở Việt Nam / Nguyễn Trần Ân . - 2016. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 11/2016, Số 21, tr. 17 - 23 |
8 | | Bàn về lãi suất trong chậm thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm do không thực hiện đúng nghĩa vụ trả tiền trong dự thảo Bộ luật dân sự / Duy Kiên . - 2015. - // Kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 2015, Số 8, tr. 33 - 40 |
9 | | Bàn về quy định lãi suất trong các hợp đồng tín dụng / Đỗ Thế Mãi . - 2009. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2009, Số 5, tr.33-37 |
10 | | Bàn về trả tiền lãi do chậm thanh toán trong kinh doanh, thương mại / Lê Thị Tuyết Hà . - 2015. - // Kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 2015, Số 17, tr.33-35 |
11 | | Bàn về vấn đề lãi suất và tăng trưởng tín dụng ở Việt Nam hiện nay / Hoàng Xuân Quế . - 2015. - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2015, Số 2, tr. 6 - 10 |
12 | | Bất cập trong quy định về lãi suất, phạt vi phạm hợp đồng vay tài sản, hình thức hợp đồng / Lê Văn Sua . - // Luật sư Việt Nam, Liên đoàn Luật sư Việt Nam, 2018, Số 12 (58), tr. 24 - 28 |
13 | | Biến động lãi suất và tín dụng ngân hàng năm 2010 / Vũ Đình Ánh . - 2011. - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2011, Số 2-3, tr.60-65 |
14 | | Chế độ pháp lý về lãi suất trong hợp đồng tín dụng : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Thị Nga; Người hướng dẫn: ThS. Trương Thị Tuyết Minh . - Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 71 tr. ; 28 cm. - Trương, Thị Tuyết Minh, ThS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A11210002046 |
15 | | Chính sách lãi suất với sự phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ: trường hợp ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô Việt Nam / Trần Thị Phương Dịu . - 2016. - // Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, 2016, Số 12 (463), tr. 21 - 28 |
16 | | Chính sách tiền tệ năm 2014 và một số khuyến nghị cho năm 2015 / Nguyễn Văn Công . - 2015. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2015, Số 8, tr. 10 - 18 |
17 | | Chính sách tiền tệ và hiện tượng tỷ giá phản ứng quá mức - Bằng chứng thực nghiệm tại các quốc gia đang phát triển trong khu vực Đông Nam Á / Nguyễn Ngọc Thụy Vy, Nguyễn Trọng Ý . - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 10/2018, Số 30, tr. 03 - 07 |
18 | | Cho vay hỗ trợ lãi suất: các tín dụng Hà Nội chung tay cùng tháo gỡ khó khăn, phục hồi đà tăng trưởng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn / Vũ Văn . - 2009. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2009, Số 7, tr.16 - 22 |
19 | | Cơ chế lãi suất thỏa thuận có thực gây bất lợi cho hộ nông dân và một số yêu cầu đặt ra cho các TCTD? / Phạm Quang Vinh . - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2003, Số 7, tr.42-44;48 |
20 | | Cơ chế truyền tải của chính sách tiền tệ thông qua kênh lãi suất tại Việt Nam / Phạm Thị Bảo Oanh . - 2016. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 9/2016, Số 17, tr. 16 - 21 |
21 | | Đầu tư công nghệ và thu nhập ngoài lãi - Bằng chứng thực nghiệm từ thị trường ngân hàng Việt Nam / Trần Việt Dũng, Lữ Hữu Chí, Lê Phương Anh . - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 5/2022, Số 9, tr. 31 - 37 |
22 | | Để giám sát hiệu quả quá trình sử dụng vốn từ khoản vay được hỗ trợ lãi suất / Trịnh Hữu Hạnh . - 2009. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2009, Số 7, tr.14-15;62 |
23 | | Điều hành công cụ lãi suất và tỷ giá gắn với tăng trưởng tín dụng ổn định trong năm 2017 - Dự báo năm 2018 / Lê Đình Hạc, Trương Vũ Tuấn Tú . - 2018. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 3/2018, Số 5, tr. 14 - 16, 21 |
24 | | Điều hành lãi suất của ngân hàng nhà nước Việt Nam / Nguyễn Thế Khải . - 2017. - // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2017, Số 10, tr.9-16 |
25 | | Giáo trình lý thuyết tài chính - tiền tệ. Phần 2 / Phan Thị Cúc . - Tái bản lần ba. - Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2012. - 338 tr. ; 24cm. - Thông tin xếp giá: A14110007302, A14110007304, A14110007309, A14110007312, B14110003558-B14110003563 |
26 | | Giải pháp điều hành lãi suất với mục tiêu tăng trưởng kinh tế / Cao Việt Hiếu . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, Kỳ 2 - tháng 12/2017, Số 671, tr. 21-24 |
27 | | Giải quyết tranh chấp về lãi suất cho vay trong hợp đồng tín dụng của các Tổ chức tín dụng tại Tòa án : Luận văn thạc sĩ / La Hồng . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 82 tr. ; 28cm. - Mai, Hồng Quỳ Thông tin xếp giá: 20641399, A08210000248, A08210000566, A08210000641, B14210000727 |
28 | | Giảm lãi suất - cơ hội tăng "chất", giảm "lượng" / Tôn Thanh Tâm . - 2014. - Phi, Trọng Hiển, TS // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2014, Số 8, tr. 6-8 |
29 | | Hoàn thiện quy định về lãi suất của hợp đồng vay tài sản trên cơ sở thực trạng Việt Nam và nghiên cứu kinh nghiệm của mộ số nước trên thế giới = Improvement of regulations on interest rates in asset-based loan agreements given Vietnam's current situation and studies of experience from certain countries in the world / Hoàng Thế Cường . - Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - // Sửa đổi bộ luật Dân sự Việt Nam năm 2005 và kinh nghiệm nước ngoài, Tài liệu hội thảo, Trường Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh, 2013, tr.284-303 |
30 | | Hoạt động ngân hàng năm 2014 thành công và triển vọng / Khuất Duy Tuấn . - 2015. - // Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2015, Số 3+4, tr. 56 - 61 |
|