1 | | Cần có một "khoán 10" trong giáo dục đào tạo / Nguyễn Như Du . - 2004. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2004, Số 7(42), tr.15-17 |
2 | | Chính sách pháp luật về nâng cao nhận thức, giáo dục và đào tạo về biến đổi khí hậu / Nguyễn Thanh Tùng . - 2018. - // Luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2018, Số 01, tr. 51 - 63 |
3 | | Đổi mới cơ chế phân bổ ngân sách nhà nước và cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập / Nguyễn Trường Giang . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2017, Số 1 + 2 (648 + 649), tr. 76 - 79 |
4 | | Hỏi và đáp về chính sách đối với người có công với cách mạng / Bộ Lao động thương binh và Xã hội . - Hà Nội : Lao động, 2002. - 182tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 23087446, 23105638, 23105669 |
5 | | Phát triển nguồn nhân lực ở Hải Dương hiện nay / Phạm Minh Thăng . - 2012. - // Quản lý nhà nước, Học viện hành chính, 2012, Số 202, tr.59-61 |
6 | | Phân cấp quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn cấp huyện / Đinh Minh Dũng . - 2012. - // Quản lý nhà nước, Học viện hành chính, 2012, Số 200, tr.42-45 |
7 | | Phân định công tác quản lý nhà nước với quản trị cơ sở giáo dục đào tạo / Phạm Công Hiệp . - 2015. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2015, Số 11, tr. 45 - 49 |
8 | | Quy trình đào tạo, bồi dưỡng hiệu quả nâng cao năng lực thực thi công vụ cho cán bộ, công chức/ Ngô Thành Can . - 2013. - // Quản lý nhà nước, Học viện hành chính, 2013, Số 206, tr.55-59 |
9 | | Thanh Hóa tập trung phát triển nguồn nhân lực vùng ven biển / Hoàng Thị Hường . - 2012. - // Quản lý nhà nước, Học viện hành chính, 2012, Số 200, tr.69-71 |
10 | | Trao đổi về đổi mới chương trình giáo dục Việt Nam / Lê Thị Thu . - 2014. - // Tài nguyên và môi trường, Bộ tài nguyên và môi trường, 2014, Số 15(197), tr24-26 |
11 | | Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục, đào tạo và việc vận dụng trong giai đoạn hiện nay / Lê Văn Yên . - 2020. - // Nội chính, Ban Nội chính Trung ương, 2020, Số 77, tr. 15 - 21 |
12 | | Xã hội hóa giáo dục nhìn từ góc độ pháp luật / Lê Quốc Hùng . - Hà Nội : Bộ Tư pháp, 2004. - 309tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 20200602, 20200633, 20200664, 23129450, 23129467, 23129481 |
|