1 | | Ảnh hưởng của các nhân tố kinh tế vĩ mô đến chỉ số chứng khoán Việt Nam: Cách tiếp cận phân phối trễ tự hồi quy / Lê Hoàng Long, Đặng Thị Bạch Vân . - 2018. - Đặng, Thị Bạch Vân, ThS.NCS // Mô hình trong tài chính: Lý thuyết & Thực nghiệm, Kỷ yếu hội thảo, Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2018, HG.M64, tr. 49 - 64 |
2 | | Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ tới giá chứng khoán Việt Nam qua mô hình SVAR / Nguyễn Trung Thành . - 2016. - // Kinh tế và dự báo, Bộ kế hoạch và đầu tư, 2016, Số 32, tr.11-14 |
3 | | Bảo vệ quyền và lợi ích của nhà đầu tư cổ phiếu là cá nhân theo pháp luật chứng khoán Việt Nam: Luận văn thạc sĩ / Lương Trường Thịnh; Người hướng dẫn: TS. Phan Phương Nam . - Tp. Hồ Chí Minh, 2022. - 76tr.: Phụ lục; 28cm + 1 CD. - Phan, Phương Nam, TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A22210007052 |
4 | | Đo lường mức độ phụ thuộc chỉ số chứng khoán các nước ASean và Việt Nam bằng cách tiếp cận hồi quy tuyến tính Bayesian / Huỳnh Lưu Đức Toàn, Huỳnh Đỗ Bảo Châu, Lương Xuân Minh . - 2018. - Huỳnh, Đỗ Bảo Châu, ThS Lương, Xuân Minh, ThS // Mô hình trong tài chính: Lý thuyết & Thực nghiệm, Kỷ yếu hội thảo, Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2018, HG.M64, tr. 65 - 75 |
5 | | Đo lường mức độ phụ thuộc chỉ số chứng khoán các nước ASean và Việt Nam bằng cách tiếp cận hồi quy tuyến tính Bayesian / Huỳnh Lưu Đức Toàn, Huỳnh Đỗ Bảo Châu, Lương Xuân Minh . - 2018. - Huỳnh, Đỗ Bảo Châu, ThS Lương, Xuân Minh, ThS // Mô hình trong tài chính: Lý thuyết & Thực nghiệm, Kỷ yếu hội thảo, Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2018, HG.M64, tr. 65 - 75 |
6 | | Khóa tào tạo cơ bản về thị trường khoán nhà nước / Uỷ Ban chứng khoán nhà nước . - Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 391 tr. ; 28cm. - |
7 | | Một số giải pháp phát triển các nghiệp vụ và nâng cao hiệu quả hoạt động tại các công ty chứng khoán : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường năm 2005 / Bùi Kim Yến . - Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 92 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A10210001596 |
8 | | Nóng lạnh chứng khoán / Hải Lý . - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2007. - 304 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: A19110013497 |
9 | | Phân tích chứng khoán : Bài tập và bài giải / Bùi Kim Yến . - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông vận tải, 2009. - 247tr. ; 24cm. - Thông tin xếp giá: A17110011503, A17110011505, A17110011506, B17110008041, B17110008043, B17110008044 |
10 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 231-236 (T1-6) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2018. - Thông tin xếp giá: A17510001300, A17510001304, B19510000812 |
11 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 237-242 (T7-12) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2018. - Thông tin xếp giá: A17510001301, A17510001305, B19510000813 |
12 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 243-248 (T1-6) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2019. - Thông tin xếp giá: A19510001099, A19510001104, B19510000874 |
13 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 249-254 (T7-12) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2019. - Thông tin xếp giá: A20510001235, A20510001236, B20110000944 |
14 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 255-260 (T1-6) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2020. - Thông tin xếp giá: A20510001440, A20510001445, B21510001054 |
15 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 261 - 266 / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2021. - Thông tin xếp giá: A22510001882, A22510001884, B22510001271 |
16 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 267 - 270 / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2021. - Thông tin xếp giá: A22510001685, A22510001687, B22510001203 |
17 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 271 - 274 / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2021. - Thông tin xếp giá: A22510001686, A22510001688, B22510001183 |
18 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 275 - 278 / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2021. - Thông tin xếp giá: A22510001689, A22510001690, B22510001179 |
19 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 279-283 (T1-5) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2022. - Thông tin xếp giá: A23510002040, A23510002041, B23510001315 |
20 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 284-287 (T6-9) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2022. - Thông tin xếp giá: A23510002046, A23510002047, B23510001310 |
21 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 288 - 290 (Tháng 10 - 12) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2022. - Thông tin xếp giá: A23510002290, A23510002291, B23510001432 |
22 | | Tạp chí Chứng khoán Việt Nam. Số 291 - 294 (Tháng 1 - 4) / Ủy ban chứng khoán nhà nước - Bộ Tài chính . - Hà Nội, 2023. - Thông tin xếp giá: A23510002288, A23510002289, B23510001433 |
23 | | Tâm lý nhà đầu tư, thông tin kế toán và giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Ngọc Phong Lan, Đặng Văn Cường . - 2018. - Đặng, Văn Cường, TS // Mô hình trong tài chính: Lý thuyết & Thực nghiệm, Kỷ yếu hội thảo, Trường Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh, 2018, HG.M64, tr. 76 - 87 |
24 | | Thị trường chứng khoán và những điều kiện kinh tế - xã hội hình thành và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam / Trần Thị Minh Châu . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2003. - 275tr. ; 19cm. - Thông tin xếp giá: 20167844, 20167851, 20167868, 20633370, 20633684, 23098947, 23098978, 23098985, 23106833, 23106840 |
25 | | Thị trường chứng khoán Việt Nam áp lực điều chỉnh bởi các yếu tố bên ngoài / Thu Hương . - // Chứng khoán Việt Nam, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ Tài chính, 7/2018, Số 237, tr. 30-35 |
|