1 | | 5 năm thực hiện chương trình quốc gia về bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở Bà Rịa - Vũng Tàu: Kết quả và định hướng / Hoàng Cảnh . - 2015. - // Lao động và Xã hội, Cơ quan thông tin lý luận nghiệp vụ của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, 2015, Số 499, tr. 42 - 43 |
2 | | Công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em dưới tác động của đại dịch covid-19 và những vấn đề đặt ra / Đặng Thị Thảo Lan . - 2022. - // Lao động và xã hội, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, 2022, Số Số 671, tr. 09 - 10 |
3 | | Kiên Giang tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Hữu Bắc . - 2017. - // Lao động và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2017, Số 552, tr. 5 - 6 |
4 | | Một số văn kiện Đảng và nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em . - Hà nội : Chính trị Quốc gia, 1996. - 558 tr. ; 22cm. - Thông tin xếp giá: 20055059 |
5 | | Phú Thọ chú trọng trọng chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt / Trúc Lam . - 2024. - // Lao động và Xã hội, Cơ quan thông tin lý luận nghiệp vụ của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, 2024, Số 713, tr. 39 - 40 |
6 | | Phú Thọ nâng cao trách nhiệm bảo vệ và chăm sóc trẻ em / Trúc Lam . - 2021. - // Lao động và xã hội, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, 2021, Số 650, tr. 54-55 |
7 | | Thái Nguyên: Tăng cường hoạt động chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn / Hồng Phượng . - 2015. - // Lao động và Xã hội, Cơ quan thông tin lý luận nghiệp vụ của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, 2015, Số 511, tr.22-23 |
8 | | Tuyên Quang đẩy mạng công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em / Hán Thị Hạnh Thúy . - 2017. - // Lao động và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2017, Số 546, tr. 30 - 31 |
9 | | Về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em / Hồ Chí Minh . - Hà nội : Chính trị Quốc gia, 1997. - 294 tr. ; 22cm. - Thông tin xếp giá: 20048228 |
|