1 | | Quyết định giám đốc thẩm số 06/2012/ HC-GĐT ngày 28 tháng 8 năm 2012 của hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao về việc khiếu kiện quyết định hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về đầu tư . - 2013. - // Tòa án nhân dân, Tòa án nhân dân tối cao, 2013, Số 7, tr.43-48 |
2 | | 75 năm ngành kế hoạch và đầu tư: những dấu ấn cải cách và phát triển đất nước / Cao Viết Sinh . - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2020, Số 35, tr.14-18 |
3 | | Argentina trong các tranh chấp đầu tư tại ICSID: trường hợp nghiên cứu về sự thay đổi chính sách tài chính và thực thi phán quyết / Lê Thị Ánh Nguyệt, Vũ Như Thăng . - Vũ, Như Thăng // Khoa học pháp lý, Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, 2018, Số 07 (119), tr. 63 - 70 |
4 | | Áp dụng các biện pháp bảo đảm và khuyến khích đầu tư trong điều kiện thực thi Hiệp định thương mại Việt - Mỹ : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Cao Thăng . - Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 74 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: 20159610 |
5 | | Bàn về mối quan hệ tam giác lợi ích tiết kiệm, đầu tư và tiêu dùng / Phạm Hoài Bắc . - // Nghiên cứu Tài chính kế toán, Học viện Tài chính, 2022, Số 11 (232), tr. 33-36 |
6 | | BCR: sự phát triển vượt bậc và sức hút với nhà đầu tư / Nguyên Hà . - 2018. - // Công thương, Cơ quan thông tin lý luận của Bộ Công thương, 1/2018, Số 3+4 , tr. 138-139 |
7 | | BOT - Hình thức đầu tư hiệu quả / Phạm Gia Trí . - // Tài chính, Cơ quan của Bộ Tài chính, 2006, Số 6(500), tr.15-16 |
8 | | Bước đột phá trong cải cách thủ tục hành chính về đầu tư ở tỉnh Vĩnh Phúc / Nguyễn Tiến Hạnh . - 2013. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2013, Số 11, tr.14-15 |
9 | | Cam kết đầu tư trong tổ chức thương mại thế giới, hệ quả pháp lý và vấn đề thực thi đối với Việt Nam / Nguyễn Văn Tuấn . - 2009. - // Dân chủ & pháp luật, Bộ tư pháp, 2009, Số 4(205), tr. 22-30 |
10 | | Các doanh nghiệp Việt Nam tăng cường đầu tư ra nước ngoài/ Lê Thị Thanh Huyền . - // Tài chính, Cơ quan của Bộ Tài chính, 2006, Số 2(496), tr.12-14 |
11 | | Các nguyên tắc đảm bảo phát triển bền vững trong đầu tư quốc tế - Định hướng hoàn thiện pháp luật Việt Nam : Luận văn thạc sĩ / Phạm Lê Trâm Anh; Người hướng dẫn: TS.: Trần Thăng Long . - Tp. Hồ Chí Minh, 2022. - 77tr. ; 28cm. + 1 CD. - Trần, Thăng Long, TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A22210006730 |
12 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư bất động sản tại TP.Hồ Chí Minh / Cảnh Chí Hoàng, Trần Văn Tuyến . - 2015. - Trần Văn Tuyến, ThS // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, 2015, Số 8, tr. 90 - 92 |
13 | | Các quy định pháp luật về đầu tư và bảo hộ đầu tư nước ngoài tại Việt Nam = Legal documents on foreign investment and protection of investment in Viet Nam: T.2 . - Hà nội : Chính trị Quốc gia, 1995. - 1775 tr. ; 21cm. - Thông tin xếp giá: 20015367 |
14 | | Các vấn đề thương mại/đầu tư và kiến nghị : Trade/invesment issues & recommendations . - 2011. - 283 tr. ; 24cm. - Thông tin xếp giá: A15110008255 |
15 | | Cẩm nang tra cứu pháp luật về đầu tư / Phạm Hoài Huấn, Nguyễn Đình Thái . - Tp. Hồ Chí Minh : Chính trị Quốc gia, 2018. - 503 tr. ; 21cm. - Lê, Thị Hoài Trâm Nguyễn, Đình Thái Thông tin xếp giá: A18110012059-A18110012068, B17110008067-B17110008076 |
16 | | Chính sách đầu tư của Việt Nam vào cộng đồng kinh tế Đông Nam Á / Nguyễn Đình Hoàn . - // Nghiên cứu Tài chính kế toán, Học viện Tài chính, 2022, Số 10 (231), tr. 79-81 |
17 | | Chính sách hạn chế đầu tư của Singapore, Malaysia và Thái Lan . - 2017. - // Thông tin khoa học pháp lý, Viện Khoa học pháp lý - Bộ Tư pháp, 2017, Số 7, tr. 48 - 56 |
18 | | Chính sách tín dụng đầu tư của nhà nước phục vụ tái cơ cấu nền kinh tế / Vũ Nhữ Thăng, Lê Thị Thùy Vân . - 2014. - Lê, Thị Thùy Vân // Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014, Số 18, tr 2-7 |
19 | | Chuẩn mực xử lý vi phạm hành chính Việt Nam 2008 / Bộ tài chính . - Hà Nội : Thống kê, 2008. - 761 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A09110000202-A09110000204, B09110000121 |
20 | | Cơ chế giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư trong EVFTA và sự chuẩn bị của Việt Nam / Nguyễn Mai Linh, Trần Thu Yến . - 2017. - Trần, Thu Yến // Nghiên cứu Lập pháp, Viện nghiên cứu Lập pháp, 07/2017, Số 14 (342), tr. 10 - 18 |
21 | | Cơ chế tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư - Kinh nghiệm tại thành phố Cần Thơ : Sách chuyên khảo / Phan Trung Hiền, Phạm Duy Khánh . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 244tr. ; 21cm. - Phạm, Duy Thanh, ThS Thông tin xếp giá: A18110012812, B18110009041 |
22 | | Đánh giá rủi ro của dự án đầu tư tại các ngân hàng thương mại Việt Nam / Hoàng Thị Kim . - 2015. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2015, Số 5(608), tr.80-82 |
23 | | Đầu tư của nhà nước cho giáo dục, đào tạo : Thực trạng và một số đề xuất / Đinh Thị Nga . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, Kỳ 2 - tháng 9/2017, Số 665, tr. 63 - 66 |
24 | | Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài: Thực trạng và giải pháp / Võ Tá Tri . - 2021. - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 05/2021, Số 13 (767), tr. 7-10 |
25 | | Đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam và những gợi ý chính sách / Vũ Xuân Hải . - 2015. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 2015, Số 5(608), tr.75-77 |
26 | | Đầu tư vào vốn tự nhiên để phát triển kinh tế xanh / Trần Thị Phương Thảo . - 2015. - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2015, Số 13, tr.19-20 |
27 | | Địa vị pháp lý của tổng công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước : Luận văn thạc sĩ / Trần Thị Lệ Thu; Người hướng dẫn: TS. Phan Huy Hồng . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 88 tr. ; 28cm. - Phan, Huy Hồng, TS., Người hướng dẫn: Thông tin xếp giá: 20641177, A08210000582, A08210000597, A08210000643, B14210000759 |
28 | | Đóng góp của Bộ kế hoạch và đầu tư trong xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển KT-XH đất nước / Trần Hồng Quang . - // Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2020, Số 35, tr.25-30 |
29 | | Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước / Trần Đình Ty . - Hà Nội : Lao động xã hội, 2005. - 191tr. ; 19cm. - Thông tin xếp giá: 20200237, 20200299, 20200329, 21165511, 21165535, 23129788 |
30 | | Đổi mới đầu tư từ ngân sách nhà nước trong cung cấp dịch vụ sự nghiệp công / Ngô Thanh Hoàng . - 2017. - // Tài chính, Bộ Tài chính, 8/2017, Kỳ 1, tr. 40 - 42 |
|