1 | | "Được cử tri tin tưởng là phần thưởng quý giá nhất..." / Khánh Vân . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 22(96), tr.15-18 |
2 | | Bảo đảm điều kiện hoạt động cho đại biểu quốc hội / Nguyễn Thị Thanh . - 2018. - // Nghiên cứu lập pháp, Viện Nghiên cứu lập pháp, 2018, Số 11 (363), tr. 11 - 15 |
3 | | Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và hội đồng nhân dân các cấp với công cuộc xây dựng Nhà nước pháp quyền / Phạm Văn Hùng . - 2011. - // Nghiên cứu lập pháp, Viện nghiên cứu lập pháp, 2011, Số 7(192), tr.19-23 |
4 | | Bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân các cấp - Phương thức nhân dân giao quyền, ủy quyền quyền lực nhà nước của mình cho đại biểu / Trần Ngọc Đường . - // Cộng sản, Cơ quan Lý luận Chính trị của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, 04/2021, Số 964, tr. 70 - 75 |
5 | | Bổ sung quy định về quyền miễn trừ trách nhiệm của đại biểu Quốc hội / Hoàng Minh Hiếu . - 2011. - // Nghiên cứu lập pháp, Viện nghiên cứu lập pháp, 2011, Số 13(198), tr. 9-15 |
6 | | Bộ Nội vụ triển khai thực hiện công tác bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp bảo đảm tiến độ và chất lượng / Nguyễn Đức Tuấn . - 2011. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội Vụ, 2011, Số 3, tr7-8 |
7 | | Cần cơ chế cụ thể để giải quyết các vấn đề của chính cơ chế / Nam Phương . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 23(98), tr.53-55 |
8 | | Cần quy định thống nhất về thể thức văn bản của đại biểu Quốc hội và cấp con dấu cho đại biểu Quốc hội / Trần Đức Phú . - 2013. - // Nghiên cứu lập pháp, Viện nghiên cứu lập pháp, 2013, Số 22(254), tr.3-7 |
9 | | Chế độ bầu cử và việc xây dựng mối quan hệ gắn bó chặt chẽ và có trách nhiệm giữa đại biểu Quốc hội với cử tri / Phan Văn Ngọc . - 2017. - // Nghiên cứu lập pháp, Viện Nghiên cứu lập pháp, 2017, Số 16 (344), tr. 12 - 17 |
10 | | Chuyên nghiệp hoá hoạt động của Đại biểu Quốc hội / Phan Công Thương . - 2002. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2002, Số 4, tr.15-16 |
11 | | Chương trình hành động của đại biểu Quốc hội / Nguyễn Đình Tập . - 2002. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2002, Số 7(18), tr.5-7 |
12 | | Cơ cấu, tiêu chuẩn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân / Tạ Thị Yên . - // Nghiên cứu Lập pháp, Viện nghiên cứu Lập pháp, 2019, Số 22 (398), tr. 12 - 19 |
13 | | Cơ chế hỗ trợ đại biểu Quốc hội trong thực hiện quyền trình sáng kiến pháp luật: thực trạng và giải pháp / Hoàng Văn Tú . - 2014. - // Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam, 2014, Số 1(309), tr.13-22 |
14 | | Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động chất vấn của đại biểu Quốc hội / Đinh Xuân Thảo . - 2010. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2010, Số 9 (170), tr.12-17 |
15 | | Cuộc bầu cử đại biểu quốc hội khóa XII - Những vấn đề từ thực tiễn / Bùi Ngọc Thanh . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số 7(103), tr.16-22 |
16 | | Cử tri mong muốn đại biểu Quốc hội thực sự là công bộc của dân / Nguyễn Khắc Bộ . - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2007, Số 5, tr.37 |
17 | | Đánh giá hoạt động và sự cần thiết xây dựng các tiêu chí đánh giá hoạt động của Đại biểu Quốc hội / Trần Văn Duy . - 2017. - // Pháp luật và Thực tiễn, Trường Đại học Luật, Đại học Huế, 2017, Số 03, tr. 18 - 27 |
18 | | Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân trong bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp / Thái Vĩnh Thắng . - 2016. - // Tổ chức nhà nước, Bộ Nội vụ, 2016, Số 4, tr. 5 - 8 |
19 | | Đại biểu nữ trong Quốc hội Việt Nam từ tham gia đến đại diện / Paul Schuler . - 2015. - // Nghiên cứu Lập pháp, Viện nghiên cứu Lập pháp, 2015, Số 18 (298), tr. 55 - 60 |
20 | | Đại biểu Quốc hội - Những điều cử tri còn mong chờ / Nguyễn Như Du . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 20(92), tr.31-33 |
21 | | Đại biểu Quốc hội - suy nghĩ từ một nhiệm kỳ / Nguyễn Lân Dũng . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 22(96), tr.19-20 |
22 | | Đại biểu Quốc hội chuyên trách hay chuyên nghiệp / Nguyễn Sĩ Dũng . - 2003. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2003, Số 3, tr.2-5 |
23 | | Đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách - yêu cầu và thực tiễn / Phạm Thị Tình . - 1997. - // Luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 1997, Số 3, tr.29-32 |
24 | | Đại biểu Quốc hội Việt Nam bất bình về vụ kiện tôm / Minh Đức . - 2004. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2004, Số 8(43), tr.6-8 |
25 | | Đại biểu quốc hội với việc sử dụng thông tin tư vấn / Vũ Minh Hồng . - 2003. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc hội, 2003, Số 11, tr.68-71 |
26 | | Đại biểu Quốc hội: biết mình là ai / Nguyên Lâm . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 25(104), tr.4-6 |
27 | | Đại biểu Quộc hội khóa XII: Nhìn từ sự lựa chọn của cử tri / Diên Anh . - 2007. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2007, Số chủ đề hiến kế lập pháp số 24(100), tr.4-5 |
28 | | Để thực thi quyền sáng kiến pháp luật của đại biểu Quốc hội / Bùi Ngọc Thanh . - 2008. - // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2008, Số 12 (128), tr.5-10 |
29 | | Điều kiện để thực hiện quyền của đại biểu quốc hội / Khánh Vân, Bùi Hà . - 2003. - Bùi Hà // Nghiên cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2003, Số 5, tr.5-8 |
30 | | Địa vị pháp lý của đại biểu quốc hội ở nước ta hiện nay : Luận văn thạc sĩ / Nguyễn Thị Thủy; Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đăng Dung . - Tp.Hồ Chí Minh, 2008. - 94 tr. ; 28cm. - Nguyễn, Đăng Dung, PGS.TS., Người hướng dẫn Thông tin xếp giá: A10210001186, A10210001191, B14210000204 |
|