1 |  | Các án lệ của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao (Áp dụng các án lệ trong xét xử từ ngày 01-06-2016) / Vũ Duy Khang (Tổng hợp) . - Hà Nội : Hồng Đức, 2016. - 408 tr. ; 28cm. - Vũ, Duy Khang Thông tin xếp giá: A16110009431, A16110009433, A16110009454, A16110009455, A16110009457-A16110009460, B16110006042, B16110006043, B16110006046, B16110006090, B16110006105-B16110006107, B16110006109, B16110006110, D16110006108, D16110006111, D16110009432, D16110009456 |
2 |  | Hệ thống văn bản pháp luật quốc tế và Việt Nam sử dụng học tập môn công pháp quốc tế / Vũ Duy Khang . - Hà Nội : Hồng Đức, 2017. - 390 tr. ; 28 cm. - Thông tin xếp giá: A17110011611-A17110011613, A17110011615, A17110011616, A17110011618, B17110007888, B17110007889, B17110007891, B17110007892, B17110007997, D17110007890, D17110007994, D17110011607, D17110011617 |
3 |  | Hệ thống văn bản pháp luật quốc tế và Việt Nam sử dụng học tập môn pháp luật về lãnh thổ biên giới quốc gia và luật biển / Vũ Duy Khang . - Hà Nội : Hồng Đức, 2017. - 407 tr. ; 28 cm. - Thông tin xếp giá: A17110011519, A17110011521-A17110011523, A17110011525, A17110011526, B17110007987-B17110007993, D17110011520, D17110011524 |
4 |  | Hướng dẫn chi tiết thực hiện luật giáo dục đại học và nhiệm vụ, công tác, quản lý, học sinh, sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học, định mức biên chế viên chức, tổ chức hoạt động của thanh tra giáo dục năm học 2006-2007 / Vũ Duy Khang (biên soạn) . - Tp. Hồ Chí Minh : Lao động - Xã hội, 2006. - 391tr. ; 24cm. - Vũ, Duy Khang Thông tin xếp giá: A17110010266 |
5 |  | So sánh - đối chiếu Bộ luật dân sự 2005 và 2015 : Áp dụng 1-1-2017 các văn bản pháp luật mới nhất về dân sự - hôn nhân và gia đình - nhờ ở / Vũ Duy Khang . - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2016. - 495 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A16110009045-A16110009047, A16110009049, A16110009050, B16110005603-B16110005605, B16110005607, B16110005608, B16110005610, D16110005606, D16110005609, D16110009041, D16110009048 |
6 |  | So sánh - đối chiếu và chỉ dẫn áp dụng Luật tố tụng hành chính 2010-2015 áp dụng 1-7-2016 / Vũ Duy Khang . - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2016. - 455 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A17110010197, A17110010198, A17110010200, A17110010201, B17110006818-B17110006821, D17110006817, D17110010199 |
7 |  | So sánh đối chiếu Bộ luật hình sự 1999 và 2015 : Dành cho thẩm phán, thẩm tra viên, hội thẩm, kiểm sát viên, luật sư, các học viên tư pháp / Vũ Duy Khang . - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2016. - 379 tr. ; 28cm. - Thông tin xếp giá: A16110008935, A16110008936, A16110008938-A16110008940, B16110005645-B16110005649, B16110005652, D16110005644, D16110005650, D16110008934, D16110008937 |
|